Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
san phẳng


đg. 1. Làm cho phẳng bằng cách dàn đều những vật rải ở trên hoặc bạt những chỗ gồ ghề: Đổ đá xong phải san phẳng bằng quả lăn. 2. Vượt qua những điều gây ra trở ngại: San phẳng mọi khó khăn.


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.